Đội tuyển bóng đá quốc gia Estonia
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Estonia | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Estonia | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội trưởng | Mart Poom | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thi đấu nhiều nhất | Martin Reim (150) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Vua phá lưới | Andres Oper (32) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Sân nhà | Sân vận động A. Le Coq | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã FIFA | EST | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Xếp hạng FIFA | 121 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Cao nhất | 60 (tháng 12, 2002) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thấp nhất | 135 (tháng 2, 1996) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạng Elo | 108 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Elo cao nhất | 51 (tháng 8, 1927) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận quốc tế đầu tiên Estonia 0 - 6 Phần Lan (Helsinki, Finland; 17 tháng 10, 1920) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thắng đậm nhất Litva 0 - 6 Estonia (Kaunas, Litva; 24 tháng 6, 1923) Estonia 6 - 0 Litva (Tallinn, Estonia; 26 tháng 7, 1928) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thua đậm nhất Phần Lan 10 - 2 Estonia (Helsinki, Finland; 11 tháng 8, 1922) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Đội tuyển bóng đá quốc gia Estonia là đội tuyển cấp quốc gia của Estonia do Hiệp hội bóng đá Estonia quản lý.
Mục lục |
[sửa] Thành tích tại giải vô địch thế giới
- 1930 - Không tham dự
- 1934 đến 1938 - Không vượt qua vòng loại
- 1950 đến 1990 - Không tham dự, là một phần của Liên Xô
- 1994 đến 2006 - Không vượt qua vòng loại
[sửa] Thành tích tại giải vô địch châu Âu
[sửa] Các cầu thủ chơi nhiều trận nhất
Cầu thủ | Thời gian | Số lần khoác áo đội tuyển (bàn thắng) |
---|---|---|
Martin Reim | 1992-2007 | 150 (14) |
Marko Kristal | 1991-2005 | 143 (9) |
Mart Poom | 1991-nay | 112 (0) |
Andres Oper | 1995-nay | 105 (32) |
Kristen Viikmäe | 1997-nay | 103 (14) |
Indrek Zelinski | 1994-2006 | 101 (26) |
Sergei Terehhov | 1997-nay | 92 (5) |
Marek Lemsalu | 1991-2004 | 86 (3) |
Urmas Kirs | 1991-2000 | 80 (5) |
Teet Allas | ???-nay | 71 (2) |
[sửa] Các cầu thủ ghi bàn nhiều nhất
Cầu thủ | Thời gian | Bàn thắng (số lần khoác áo đội tuyển) |
---|---|---|
Andres Oper | 1995-nay | 32 (102) |
Eduard Ellman-Eelma | 1921-1935 | 26 (58) |
Indrek Zelinski | 1994-nay | 26 (101) |
Richard Kuremaa | 1933-1940 | 18 (42) |
Arnold Pihlak | 1920-1931 | 17 (44) |
Georg Siimenson | 1932-1939 | 14 (42) |
Kristen Viikmäe | 1997-nay | 14 (97) |
Martin Reim | 1992-nay | 14 (147) |
[sửa] Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Estonia trên trang chủ của FIFA