See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Đội trẻ và Học viện Manchester United – Wikipedia tiếng Việt

Đội trẻ và Học viện Manchester United

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Manchester United Reserves
Manchester United's badge
Tên đầy đủ Manchester United Reserves
Tên gọi khác
Biệt danh The Red Devils, United
Năm thành lập 1878, as Newton Heath LYR FC
Sân vận động Ewen Fields
Hyde United
Sức chứa 4,100
Chủ tịch Joel & Avram Glazer
Huấn luyện viên Brian McClair Đội trẻ
Paul McGuinness (U 18)
Giải đấu Barclays Premiership
Reserve League North
2006-07 Premier Reserve League North
hạng 2
Màu áo thi đấu Màu áo thi đấu Màu áo thi đấu
Màu quần thi đấu
Màu tất thi đấu
 
Sân nhà
Màu áo thi đấu Màu áo thi đấu Màu áo thi đấu
Màu quần thi đấu
Màu tất thi đấu
 
Sân khách

Đội trẻ của Manchester United F.C. là Đội trẻ của Manchester United F.C.. Đội này chơi tại giải Barclays Premiership Reserve League North. Họ đã 4 lần vô địch kể từ khi giải này bắt đầu năm 1999: 2002, 2003, 2005 & 2006. Đội trẻ của Manchester United F.C cũng tham gia giải Manchester Senior Cup, vì thế số ngày thi đấu của họ đã tăng lên

Giám đốc Brian McClair, người được chỉ định để thay thế René Meulensteen. Trợ lý của ông là Jimmy Ryan. Sân nhà của đội là sân Ewen Fields, tại vùng Hyde United. Trong mùa trước đây, đội chơi Tại Moss Lane, sân nhà của Altrincham F.C.. Từ sự bắt đầu từ mùa 2007-08, đội chơi những trận sân nhà ở Victoria Stadium in Wincham, sân nhà của Northwich Victoria.

Đội trưởng hiện nay là Kieran Lee.

Mục lục

[sửa] Đội trẻ

[sửa] Đội hình hiện tại


Số áo Vị trí Tên cầu thủ
TV Michael Barnes
Fraizer Campbell
HV Adam Eckersley
HV Jonny Evans
TV Séan Evans
TV Darron Gibson
HV David Gray
Số áo Vị trí Tên cầu thủ
TM Tom Heaton
HV Kieran Lee
TV Lee Martin
HV Danny Simpson

[sửa] Cho mượn

Số áo Vị trí Tên cầu thủ
TV Ritchie Jones (sang đội Yeovil Town đến ngày 31 tháng 12 2007
HV Craig Cathcart (sang đội Royal Antwerp đến ngày 1 tháng 1 2008
HV Ryan Shawcross (sang đội Stoke City đến ngày 1 tháng 1 2008
HV Michael Lea (sang đội Royal Antwerp City đến ngày 1 tháng 1 2008

[sửa] Những huấn luyện viên

  • Brian Kidd (1988-1991)
  • Jimmy Ryan (1991-1999)
  • Mike Phelan (1999-00)
  • Brian McClair (2001)
  • Ricky Sbragia (2001-2005)
  • René Meulensteen (2005-2006)
  • Brian McClair (2006-)

[sửa] Thành tích

  • Vô địch phía Bắc Giải trẻ Ngoại hạng Anh: 3
    • 2002, 2005, 2006
  • Chiến thắng đấu loại trực tiếp quốc gia Giải trẻ Ngoại hạng Anh: 2
    • 2005, 2006
  • Giải trẻ mùa hè Pontins phía Bắc: 9
    • 1913, 1921, 1939, 1947, 1956, 1960, 1994, 1996, 1997
  • Giải hạng nhất mùa hè Pontins phía Tây: 1
    • 2005
  • Cúp Liên đoàn giải trẻ mùa hè Pontins: 1
    • 2005
  • Cúp lớn Manchester: 22
    • 1908, 1910, 1912, 1913, 1920, 1924, 1926, 1931, 1934, 1936, 1937, 1939, 1948, 1955, 1957, 1959, 1964, 1999, 2000, 2001, 2004, 2006

[sửa] Học viện

Học viện là nền tảng của Manchester United, và là nơi đào tạo những huyền thoại của CLB , kể cả Bobby Charlton, Ryan Giggs, Bill Foulkes, Paul ScholesGary Neville. Học viện được đặt gần sân Old Trafford, có diện tích 70 dặm vuông trong khu tập huấn Carrington.

Học viện gồm những cầu thủ từ 9 – 18 tuổi, những người hiện đang thi đấu trong Nhóm C của Giải Học viện Ngoại hạng Anh và Cúp FA dành cho đội trẻ (một giải mà họ đã 9 lần vô địch). Đội U16 và U18 thi đấu lúc 11g sáng thứ 7 ở khu Carrington, còn tại cúp trẻ đội chơi ở sân Hyde United thuộc khu Ewen Fields (nơi đội trẻ chơi những trận sân nhà của họ) hoặc là sân Old Trafford, để có số khán giả đông hơn.

Paul McGuinness là huấn luyện viên trưởng của đội U18 học viện. Ông cũng từng tham gia vào trận chung kết Cúp FA dành cho đội trẻ với đội Liverpool F.C..

[sửa] Những học viên hiện nay

Tên Ngày sinh Vị trí Số lần khoác áo đội tuyển quốc gia CLB trước
Học viên năm thứ 3 (Người sinh từ 1 tháng 9 1988 đến 31 tháng 8 1989 )
Sam Hewson 28 tháng 11 1988 TV Đội U19
James Chester 23 tháng 1 1989 HV
Febian Brandy 4 tháng 2 1989 Đội U18
Craig Cathcart 6 tháng 2 1989 CB Đội U21
Ron-Robert Zieler 12 tháng 2 1989 TM Đội U17 FC Köln
Richard Eckersley 12 tháng 3 1989 HV
Chris Fagan 11 tháng 5 1989 Đội U17
Tom Cleverley 12 tháng 8 1989 HV
Học viên năm thứ 2 (Sinh từ 1 tháng 9 1989 Đến 31 tháng 8 1990 )
Antonio Bryan 4 tháng 10 1989 RW/S
James Derbyshire 21 tháng 11 1989 TV
Daniel Drinkwater 5 tháng 3 1990 TV
Ben Amos 10 tháng 4 1990 TM được nhận vào U17
Conor McCormack 18 tháng 5 1990 TV U17
Corry Evans 30 tháng 7 1990 TV u17
Magnus Wolff Eikrem 8 tháng 8 1990 TV U16 Molde FK
Daniel Galbraith 19 tháng 8 1990 TV U17 Heart of Midlothian
Học viên năm thứ nhất (Sinh từ 1 tháng 9 1990 Đến 31 tháng 8 1991)
Gary Woods 1 tháng 10 1990 TM U16
Kenny Strickland 10 tháng 10 1990 CB
David Williams 23 tháng 11 1990
Joseph Dudgeon 26 tháng 11 1990 HV
Daniel Welbeck 26 tháng 11 1990 U17
Scott Moffatt 7 tháng 12 1990 HV
Chris Curran 5 tháng 1 1991 LW/RW Được nhận vào U17
Cameron Stewart 8 tháng 4 1991 HV U16
Oliver Norwood 12 tháng 4 1991 TV U16
Evandro de Carvalho Brandão 4 tháng 5 1991 ST U17 Walsall
Matthew James 28 tháng 7 1991 TV U16
Học viên tương lai (Sinh sau ngày 1 tháng 9 1991 )
Liam McClair 7 tháng 5 1991 TV
Nicholas Ajose 7 tháng 10 1991 U16
Oliver Gill 15 tháng 9 1990 HV
Conor Devlin[2 23 tháng 9 1991 TM Được nhận vào U17

[sửa] Thành tích

  • Cúp FA dành cho đội trẻ: 9
    • 1953, 1954, 1955, 1956, 1957, 1964, 1992, 1995, 2003
  • Cúp FA dành cho đội trẻ hạng nhì: 4
    • 1982, 1986, 1993, 2007

[sửa] Ban huấn luyện

  • Giám đốc đội trẻ và học viện: Brian McClair
  • Huấn luyện viên chung của đội trẻ và học viện: Jimmy Ryan
  • Trợ lý huấn luyện viên dội U17-21 & Huấn luyện viên trưởng đội U18: Paul McGuinness
  • Trơ lý giám đốc học viện U9-16 & Huấn luyện viên trưởng đội U11-12: Tony Whelan
  • Huấn luyện viên trưởng đội U13-16: Mark Dempsey
  • Huấn luyện viên đội U11-12: Tony Whelan
  • Huấn luyện viên trưởng đội U9-10: Eamon Mulvey
  • Huấn luyện viên phát tiển kỹ thuật: René Meulensteen
  • Giám đốc huấn luyện thủ môn: Richard Hartis
  • Bác sỹ của học viện: Bác sĩ Tony Gill
  • Nhà vật lý trị liệu chính của học viện: Mandy Johnson
  • Nhà vật lý trị liệu của học viện: John Davin & Richard Merron

[sửa] Những cựu thành viên của đội trẻ và học viện

  • Darren Fletcher
  • Bill Foulkes
  • Darron Gibson
  • Ryan Giggs
  • Johnny Giles
  • Keith Gillespie
  • Shaun Goater
  • Brian Greenhoff
  • Jonathan Greening
  • David Healy
  • Mark Hughes
  • David Johnson
  • David Jones
  • Brian Kidd
  • Cờ Mỹ Jovan Kirovski
  • Lee A. Martin
  • Sammy McIlroy
  • Paul McShane
  • Gary Neville
  • Phil Neville
  • Jimmy Nicholl
  • John O'Shea
  • David Pegg
  • Cờ Tây Ban Nha Gerard Pique
  • David Platt
  • Kieran Richardson
  • Mark Robins
  • Giuseppe Rossi
  • Robbie Savage
  • Paul Scholes
  • Cờ Mỹ Jonathan Spector
  • Nobby Stiles
  • Dennis Viollet
  • Norman Whiteside

[sửa] Tham khảo

  1. ^ "Reserves". ManUtd.com (2007). Được truy cập ngày 2007-07-04.

[sửa] Trang web khác

Tiêu bản:Premier Reserve League seasons Tiêu bản:Manchester United F.C.

Ngôn ngữ khác


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -