See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh – Wikipedia tiếng Việt

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh là cơ sở đào tạo đại học, trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Việt Nam.

  • Trụ sở chính: phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh. Tel: ( 038) 3833002.
  • Hiệu trưởng:

Mục lục

[sửa] Lịch sử

  • Năm 1960, Trường Công nhân kỹ thuật Vinh được thành lập.
  • Năm 1999, trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vinh thành lập dựa trên cơ sở Trường Công nhân kỹ thuật Vinh theo theo quyết định số: 129/1999/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ ngày 28 tháng 5 năm 1999. Trường chủ yếu là đào tạo giáo viên dạy nghề (GVDN) và kỹ thuật viên (KTV) trình độ cao đẳng.
  • Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh được thành lập dựa trên cơ sở Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vinh theo quyết định số 78/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Việt Nam ngày 14 tháng 4 năm 2006. Trường đào tạo giáo viên dạy nghề trình độ đại học, cao đẳng, kỹ sư và kỹ thuật viên có chất lượng, công nhân lành nghề trình độ cao cho khu vực miền Trung và cả Việt Nam; thực hiện công tác nghiên cứu khoa học, gắn kết chặt chẽ công tác đào tạo giáo viên dạy nghề với đào tạo nghề sản xuất.

[sửa] Đội ngũ cán bộ và giảng viên

  • Trường có: 220 giảng viên, trong đó trên 50% giảng viên có trình độ sau Đại học

[sửa] Đào tạo

  • Đào tạo đại học các chuyên ngành:
  1. Tin học ứng dụng
  2. Công nghệ kỹ thuật điện
  3. Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
  4. Công nghệ chế tạo máy
  5. Công nghệ kỹ thuật ô tô
  6. Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
  • Đại học liên thông từ cao đẳng lên đại học các chuyên ngành tương ứng với các chuyên ngành đại học
  • Đạo tạo cao đẳng kỹ thuật:
  1. Tin học ứng dụng
  2. Công nghệ kỹ thuật điện
  3. Công nghệ kỹ thuật điện tử
  4. Công nghệ chế tạo máy
  5. Công nghệ kỹ thuật ô tô
  6. Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
  7. Công nghệ cơ khí động lực
  8. Công nghệ cơ khí cơ điện
  9. Công nghệ hàn
  • Đào tạo cao đẳng sư phạm kỹ thuật liên thông từ CNKT lành nghề bậc 3/7, TCCN (khối K)
  • Đào tạo nghề, công nhân kỹ thuật.

[sửa] Các khoa, bộ môn

  • Khoa Cơ khí chế tạo
  • Khoa Cơ khí động lực
  • Khoa Điện
  • Khoa Điện tử
  • Khoa Công nghệ thông tin
  • Khoa Sư phạm kỹ thuật
  • Khoa Đại cương và Ngoại ngữ
  • Khoa Tại chức
  • Bộ môn Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh

[sửa] Liên kết ngoài



aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -