Tachikawa Ki-9
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tachikawa Ki-9 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay huấn luyện căn bản |
Hãng sản xuất | Tachikawa Aircraft Company Ltd |
Chuyến bay đầu tiên | 7 tháng 1 năm 1935 |
Hãng sử dụng chính | Lục quân Đế quốc Nhật Bản |
Được chế tạo | 1935 - 1945 |
Số lượng được sản xuất | 2.615 |
Chiếc Tachikawa Ki-9 là một kiểu máy bay huấn luyện cánh kép có sãi cánh không bằng nhau. Phe Đồng Minh biết đến kiểu máy bay này dưới tên mã là "Spruce".
Đã có hai phiên bản được dự định chế tạo: một kiểu máy bay huấn luyện căn bản và một kiểu trung gian, sử dụng các kiểu động cơ khác nhau. Kiểu đầu bay chuyến bay đầu tiên vào ngày 7 tháng 1 năm 1935. Một chiếc nguyên mẫu thứ ba được trang bị kiểu động cơ Nakajima NZ bố trí hình tròn công suất 150 mã lực. Tuy nhiên đã xảy ra những vấn đề về độ ổn định và phiên bản huấn luyện căn bản bị hủy bỏ. Chiếc Ki-9 chỉ được phát triển phiên bản huấn luyện trung gian, và chiếc máy bay sản xuất đầu tiên được giao hàng vào năm 1935. Để đảm trách vai trò huấn luyện căn bản, Tachikawa khởi sự thiết kế một kiểu máy bay mới thay thế mà sau này trở thành chiếc Ki-17.
Tính đến năm 1945 đã có tổng cộng 2.615 chiếc được sản xuất.
Mục lục |
[sửa] Các phiên bản
- Ki-9
- Máy bay huấn luyện căn bản hai chỗ ngồi.
- Ki-9 Kai
- Phiên bản cải tiến.
[sửa] Các nước sử dụng
Sử dụng sau chiến tranh
[sửa] Đặc điểm kỹ thuật (Ki-9 Kiểu A)
Tham khảo: {Virtual Aviation Museum}
[sửa] Đặc tính chung
- Đội bay: 02 người
- Chiều dài: 7,9 m (25 ft 11 in)
- Sải cánh: 10,2 m (33 ft 10 in)
- Chiều cao: 3,1 m (10 ft 2 in)
- Trọng lượng không tải: 1.120 kg (2.468 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.580 kg (3.482 lb)
- Động cơ: 1 x động cơ Hitachi Ha-13a bố trí hình tròn, công suất 350 mã lực (261 kW)
[sửa] Đặc tính bay
- Tốc độ lớn nhất: 240 km/h (149 mph)
- Trần bay: 5.800 m (19.030 ft)
[sửa] Tham khảo
- Francillon, René J. Japanese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam Aeronautical, 1979. ISBN 0-370-30251-6. (new edition 1987. ISBN 0-85177-801-1.)
[sửa] Nội dung liên quan
[sửa] Máy bay tương tự
- de Havilland Tiger Moth
[sửa] Trình tự thiết kế
Ki-5 - Ki-6 - Ki-7 - Ki-8 - Ki-9 - Ki-10 - Ki-11 - Ki-12 -Ki-13
[sửa] Danh sách liên quan
|
---|
Ki-1 · Ki-2 · Ki-3 · Ki-4 · Ki-5 · Ki-6 · Ki-7 · Ki-8 · Ki-9 · Ki-10 · Ki-11 · Ki-12 · Ki-13 · Ki-14 · Ki-15 · Ki-16 · Ki-17 · Ki-18 · Ki-19 · Ki-20 · Ki-21 · Ki-22 · Ki-23 · Ki-24 · Ki-25 · Ki-26 · Ki-27 · Ki-28 · Ki-29 · Ki-30 · Ki-31 · Ki-32 · Ki-33 · Ki-34 · Ki-35 · Ki-36 · Ki-37 · Ki-38 · Ki-39 · Ki-40 · Ki-41 · Ki-42 · Ki-43 · Ki-44 · Ki-45 · Ki-46 · Ki-47 · Ki-48 · Ki-49 · Ki-50 · Ki-51 · Ki-52 · Ki-53 · Ki-54 · Ki-55 · Ki-56 · Ki-57 · Ki-58 · Ki-59 · Ki-60 · Ki-61 · Ki-62 · Ki-63 · Ki-64 · Ki-66 · Ki-67 · Ki-68 · Ki-69 · Ki-70 · Ki-71 · Ki-72 · Ki-73 · Ki-74 · Ki-75 · Ki-76 · Ki-77 · Ki-78 · Ki-79 · Ki-80 · Ki-81 · Ki-82 · Ki-83 · Ki-84 · Ki-85 · Ki-86 · Ki-87 · Ki-88 · Ki-89 · Ki-90 · Ki-91 · Ki-92 · Ki-93 · Ki-94 · Ki-95 · Ki-96 · Ki-97 · Ki-98 · Ki-99 · Ki-100 · Ki-101 · Ki-102 · Ki-103 · Ki-105 · Ki-106 · Ki-107 · Ki-108 · Ki-109 · Ki-110 · Ki-111 · Ki-112 · Ki-113 · Ki-114 · Ki-115 · Ki-116 · Ki-117 · Ki-118 · Ki-119 · Ki-148 · Ki-167 · Ki-174 · Ki-200 · Ki-201 · Ki-202 · Ki-230 |
|
|
---|---|
Tổng thể | Thời gian biểu hàng không · Máy bay · Hãng chế tạo máy bay · Động cơ máy bay · Hãng chế tạo động cơ máy bay · Sân bay · Hãng hàng không |
Quân sự | Không quân · Vũ khí máy bay · Tên lửa · Phương tiện bay không người lái (UAV) · Máy bay thử nghiệm |
Biến cố và tai nạn |
Hàng không quân sự · Hàng không dân dụng · Hoạt động hàng không chung · Thiệt hại nhân mạng liên quan đến hàng không |
Kỷ lục | Kỷ lục tốc độ bay · Kỷ lục quãng đường bay · Kỷ lục bay cao · Kỷ lục thời gian bay · Máy bay sản xuất với số lượng lớn |