See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Hoa hậu Trái đất – Wikipedia tiếng Việt

Hoa hậu Trái đất

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hoa hậu Trái đất 2006 cùng các á hậu
Hoa hậu Trái đất 2006 cùng các á hậu

Hoa hậu Trái đất (tiếng Anh: Miss Earth) là một cuộc thi sắc đẹp hàng năm, được tổ chức từ năm 2001 bởi tập đoàn Carosel Production của Philippines. Đây là một trong những cuộc thi sắc đẹp lớn nhất thế giới. Các thí sinh tham gia Hoa hậu Trái Đất bên cạnh các phần thi sắc đẹp còn tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường diễn ra trong khuôn khổ của cuộc thi.

Hoa hậu Trái đất là cuộc thi sắc đẹp quốc tế duy nhất không chọn ra top 5 vào chung kết như thường lệ mà lại là top 4. Theo đó, á hậu 3 sẽ đoạt danh hiệu Hoa hậu Lửa (Miss Fire), á hậu 2 là Hoa hậu Nước (Miss Water), á hậu 1 là Hoa hậu Không khí (Miss Air) và cuối cùng là Hoa hậu Trái đất.

[sửa] Các hoa hậu Trái Đất

Năm Hoa hậu Trái Đất Quốc gia Địa điểm tổ chức
2001 Catharina Svensson Đan Mạch Quezon, Philippines
2002 Winnie Adah Omwakwe Kenya Pasay, Philippines
2003 Dania Prince Mandez Honduras Quezon, Philippines
2004 Priscilla Meirelles de Almeida Brasil Quezon, Philippines
2005 Alexandra Braun Waldeck Venezuela Quezon, Philippines
2006 Hil Yesenia Hernández Escobar Chile Manila, Philippines
2007 Jessica Nicole Trisko Canada Manila, PhilippinesNha Trang, Việt Nam

[sửa] Có thể bạn chưa biết

  • Đan Mạch là quốc gia đầu tiên đoạt danh hiệu Hoa hậu Trái Đất vào năm 2001 với Cathrina Svensson.
  • Dzejla Glavovic là cô gái Bosna và Hercegovina đầu tiên đoạt vương miện tại một đấu trường sắc đẹp quốc tế. Tuy nhiên cô đã trở thành Hoa hậu Trái đất đầu tiên bị tước vương miện do không hoàn thành nhiệm vụ hoa hậu của mình. Vương miện được chuyển cho hoa hậu Kenya.
  • Hoa hậu Trái đất 2003 Dania Prince mandez đến từ Honduras đã từng tham dự cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ 1998 nhưng không thành công.

[sửa] Liên kết ngoài

5 cuộc thi hoa hậu lớn nhất thế giới

Hoa hậu Hoàn vũ | Hoa hậu Thế giới | Hoa hậu Quốc tế | Hoa hậu Trái đất | Nữ hoàng Du lịch Quốc tế |


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -