See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Cá cúi – Wikipedia tiếng Việt

Cá cúi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cá nàng tiên, cá cúi

Tình trạng bảo tồn
Dễ thương tổn[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Động vật
Ngành (phylum): Động vật có xương sống
Lớp (class): Thú
Bộ (ordo): Hải ngưu
Họ (familia): Cá cúi
Gray, 1821
Phân họ (subfamilia): Cá cúi
Simpson, 1932
Chi (genus): Dugong
Lacépède, 1799
Loài (species): D. dugon
Tên hai phần
Dugong dugon
(Müller, 1776)
Phân bố tự nhiên của Cá nàng tiên.
Phân bố tự nhiên của Cá nàng tiên.

Bò biển, Cá nàng tiên hay Cá cúi có tên khoa học là Dugong dugon. Tuy tiếng Việt gọi chúng là "cá" nhưng cá cúi thuộc loại động vật có vú. Tương truyền thì các thủy thủ phương Tây khi thấy loại cá cúi dưới nước tưởng chúng là người người nên mới sinh ra truyền thuyết "người cá" hay "ngư nhân" thuở xưa. "Bò biển" là do dịch chữ Hán "海牛".

Cá cúi có thân hình con thoi. Ðuôi dạng vây nằm ngang. Chi trước có hình mái chèo. Chi trước dùng để "bồng" con cho bú giống như người, nên có tên gọi là người cá. Da chúng dầy, sắc xám, lông thưa, có lớp mỡ dầy bao bọc toàn thân. Phần đầu cá tương đối lớn so với tỷ lệ thân mình. Môi chúng rất dầy, lởm chởm râu cứng. Chúng dùng môi ngoạm lấy rong biển ở dưới đáy để ăn. Con đực đôi khi mọc răng dài tương tự như ngà. Vì thức ăn thực vật thường kém chất bổ, loài cá cúi có hệ thống tiêu hóa rất dài (45 m) để tận hấp thụ các chất bổ dưỡng.

Cá cúi cái thụ thai ở khoảng tuổi 10-17. Thời kỳ thai nghén là 13-15 tháng, tiếp theo là 14-18 tháng bú mớm. Vì thời gian nuôi con khá lâu, tốc độ sinh sản của cá cúi khá thấp. Trung bình thì 2,5 đến 7 năm cá cúi mới đẻ một lứa.

Trọng lượng: trung bình 250-300 kg, có khi nặng đến 1.600 kg.

Chiều dài thân: con đực 2,5 - 3,15 m (có con dài đến 5,83), con cái nhỏ hơn con đực, thường 2,40 - 3,00 m.

Loài này phân bố chủ yếu ở các vùng ven biển nhiệt đới và bán nhiệt đới từ Ấn Độ Dương sang Thái Bình Dương. Tại Việt Nam cá cúi được tìm thấy ở vùng biển Côn Đảo (khoảng 30 con) và Phú Quốc.

Cá cúi bị đe dọa bởi nạn săn bắn vì thịt cá cúi có tiếng là ngon. Vì chúng bơi rất chậm, cá cúi dễ bị sa lưới.

[sửa] Tham khảo

Eleanor Sterling, et al. Vietnam A Natural History. New Haven, CT: Yale University Press, 2006. trang 283-286.

[sửa] Liên kết ngoài

http://www.khoahoc.net/baivo/nguyenxuanniem/141206-dugong.htm


Danh sách các loài động vật có tình trạng đang bị đe dọa tuyệt chủng ở Việt Nam

Ác là (Pica pica sericera) | Báo hoa mai (Panthera pardus) | Báo lửa (Catopuma temminckii) | Bọ lá (Phyllium succiforlium) | Bò tót (Bos gaurus) | Bò xám (Bos sauveli) | Bướm phượng cánh kiếm (Pathysa antiphates) | Bướm phượng cánh sau vàng (Troides helena hephaestus) | Cá chép gốc (Procypris merus) | Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica) | Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali) | Cá lợ lớn (Cyrinus muntitaentiata) | Cá mòi không răng (Anodontostoma chacunda) | Cá mòi mõm tròn (Nematalosa nasus) | Cá mơn (Scleropages formusus) | Cá nàng tiên (Dugong dugon) | Cá sấu hoa cà (Crocodylus porosus) | Cá sấu Xiêm (Crocodylus siamensis) | Cá toàn đầu (Chimaera phantasma) | Cáo (Vulpes vulpes) | Cầy giông sọc (Viverra megaspila) | Cầy rái cá (Cynogale lowei) | Cheo cheo Napu (Tragulus napu) | Chó rừng (Canis aureus) | Cò Á châu (Xenorhynchus asiaticus) | Cò quăm lớn (Psendibis gigantea) | Công (Pavo muticus imperator) | Đồi mồi (Eretmochelys imbricata) | Đồi mồi dứa (Chelonia mydas) | Gà lôi lam đuôi trắng (Lophura hatinhensis) | Gà lôi lam mào đen (Lophura imperialis) | Gà lôi lam mào trắng (Lophura edwardsi) | Gà so cổ hung (Arborophila davidi) | Gấu chó (Ursus malayanus) | Gấu ngựa (Ursus thibetanus) | Già đẫy lớn (Leptoptilos dubius) | Hải sâm lựu (Thelenota ananas) | Hải sâm vú (Microthele nobilis) | Lợn vòi (Tapirus indicus) | Hổ (Panthera tigris) | Hươu vàng (Cervus porcinus) | Hươu xạ lùn (Moschus berezovxki) | Mèo ri (Felis chaus) | Mi Langbian (Crocias langbianis) | Nai cà tông (Cervus eldi) | Nhàn mào (Sterna bergii cristata) | Niệc cổ hung (Aceros nipalensis) | Niệc đầu trắng (Berennicornis comatus) | Ốc anh vũ (Nautilus pompilus) | Ốc đụn cái (Tectus niloticus) | Ốc đụn đực (Trochus pyramis) | Ốc kim khôi đỏ (Cypraecassis rufa) | Ốc xà cừ (Turbo marmoratus) | Quạ khoang (Corvus torquatus) | Rắn hổ mang chúa (Ophiophagus hannah) | Rùa da (Dermochelys coriacea) | Rùa hộp ba vạch (Cuora trifasciata) | Sao la (Pseudoryx nghetinhesis) | Sóc bay sao (Petaurista elegans) | Sói đỏ (Cuon alpinus) | Tê giác hai sừng (Dicerorhinus sumatrensis) | Tê giác một sừng (Rhinoceros sondaicus) | Thỏ rừng Trung Hoa (Lepus sinensis) | Trăn cộc (Python curtus) | Trâu rừng (Bubalus bubalis) | Triết bụng trắng (Mustela nivalis) | Vích (Caretta olivacea) | Vịt mỏ ngọn (Mergus squamatus) | Voọc đầu trắng (Trachypithecus francoisi poliocephalus) | Voọc Hà Tĩnh (Trachypithecus francoisi hatinhensis) | Voọc mông trắng (Trachypithecus francoisi delacouri) | Voọc mũi hếch Bắc Bộ (Rhinopithecus avunculus) | Voọc vá (Pygathrix nemaeus nemaeus) | Vượn đen bạc má (Hylobates concolor leucogenis) | Vượn đen tuyền (Hylobates concolor concolor) | Vượn tay trắng (Hylobates lar)


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -