See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Odin – Wikipedia tiếng Việt

Odin

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Xin xem các mục từ khác có tên tương tự ở Odin (định hướng).
Thần Odin
Thần Odin

Thần Odin (tiếng Bắc Âu cổ: Óðinn) là vị thần đứng đầu trong thế giới thần thoại Bắc Âu và cũng là vua của "thị tộc" thần thánh Aesir. Ông là vị thần chiến tranh, có khả năng quyết định chiến thắng trong những trận chiến và cũng là thần của sự khôn ngoan.

Valknut (Slain warrior's knot) là biểu tượng của thần Odin. Nó là ba hình tam giác xoắn lại với nhau.

Mục lục

[sửa] Miêu tả

[sửa] Bề ngoài

[sửa] Tính cách

[sửa] Gia đình

Thần Odin là con của thần Bor và cô gái người khổng lồ Bestla, là anh cả trong số ba anh em. Hai người còn lại là thần Ve và Vili.

Vợ của thần Odin là nữ thần Frigg, nữ hoàng của các vị thần. Hai người có với nhau hai người con là thần Balder hiền lành và cao quý, và thần Hermod mù lòa. Ngoài Frigg, ông còn có con với rất nhiều người phụ nữ khác như:

  • với nữ thần Jord sinh ra thần Thor
  • với chín ngọn sóng ngoài biển khơi sinh ra thần Heimdall
  • với cô gái khổng lồ Grid sinh ra thần Vidar
  • với cô gái khổng lồ Gunlod sinh ra thần Bragi[cần dẫn chứng]
  • với công chúa Rindr sinh ra thần Vali

[sửa] Nơi ở

Bài chi tiết: Valhalla

Odin có một cung điện cho riêng mình gọi là Valaskialf. Nơi đó có mái vòm bằng bạc và là nơi đặt chiếc ngai vàng Hlidskialf. Nó cho phép ông có thể ngồi một chỗ mà có thể nhìn bao quát toàn bộ chín thế giới.

Cung điện thứ hai là Gladheim, nơi ông họp mặt mười hai vị quan tòa để phán xét, sửa đổi những điều luật trên thế giới. Ngoài ra, Odin còn cho xây dựng cung điện Valhalla, được biết đến như là "thánh đường của chiến binh bất tử". Ở đó, linh hồn của những binh lính đã chiến đấu một cách dũng cảm và tử trận có thể sống lại để chờ đợi cho đến khi cuộc chiến tận thế Ragnarok xảy ra.

[sửa] Vật nuôi

Thần Odin có một con ngựa tám chân được mệnh nhanh là chạy nhanh nhất thế giới tên là Sleipnir. Nó là con của thần Loki (trong lốt ngựa cái) và ngựa thần Svadilfari của thế giới người khổng lồ. Thần đặc biệt yêu quý con vật này và thường nhân lúc rãnh rỗi cưỡi trên lưng nó vừa đi du ngoạn, vừa để xem xét tình hình thế gian. Hai con quạ, Huginn và Muninn (Suy nghĩ và Trí nhớ) thường giúp đỡ ông bằng cách hằng ngày bay khắp nơi và đến tối mang thông tin về. Hai con sói Geri và Freki cũng ngày đêm túc trực bên ông để bảo vệ. Odin chỉ có thể uống rượu nho hoặc rượu mật ong và toàn bộ thức ăn mọi người dành cho, ông đều cho hai con sói ăn hết cả.

[sửa] Một số tên gọi khác

  • Alfodur (Người cha của loài người)
  • Gangleri (Người lang thang)
  • Grimnir (Người đeo mặt nạ)
  • Har (Một mắt)
  • Harbard (Chòm râu bạc)
  • Sigtyr (Thần chiến tranh, thần chiến thắng)
  • Valfodur (Người cha của những chiến binh tử trận)

[sửa] Liên kết ngoài


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -