Tiêu bản:Người đoạt giải Nobel Hòa bình 1976-2000
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
|
---|
Betty Williams / Mairead Corrigan (1976) • Tổ chức Ân xá quốc tế (1977) • Anwar Al Sadat / Menachem Begin (1978) • Mẹ Teresa (1979) • Adolfo Pérez Esquivel (1980) • UNHCR (1981) • Alva Myrdal / Alfonso García Robles (1982) • Lech Wałęsa (1983) • Desmond Tutu (1984) • Các nhà vật lý quốc tế chống chiến tranh hạt nhân (1985) • Elie Wiesel (1986) • Óscar Arias (1987) • Lực lượng Mũ nồi xanh (1988) • Đăng-châu Gia-mục-thố (1989) • Mikhail Gorbachev (1990) • Aung San Suu Kyi (1991) • Rigoberta Menchú (1992) • Nelson Mandela / F.W. de Klerk (1993) • Yasser Arafat / Shimon Peres / Yitzhak Rabin (1994) • Hội nghị Pugwash / Joseph Rotblat (1995) • Carlos Belo / José Horta (1996) • Tổ chức Quốc tế cấm mìn / Jody Williams (1997) • John Hume / David Trimble (1998) • Thầy thuốc không biên giới (1999) • Kim Dae-jung (2000) |
Danh sách đầy đủ | (1901-1925) | (1926-1950) | (1951-1975) | (1976-2000) | (2001-2025) |