Kinh tế Cộng hòa Séc
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kinh tế Séc | ||
---|---|---|
Tiền tệ | 1 Koruna (Kč) | |
Năm tài chính | Năm lịch | |
Tổ chức thương mại | EU, WTO và OECD | |
Thống kê | ||
GDP | Thứ 39 thế giới về FDP danh nghĩa bình quân đầu người, thứ 41 thế giới về GDP điều chỉnh theo PPP, thứ 36 thế giới về GDP bình quân đầu người điều chính theo PPP (năm 2004) | |
GDP (PPP) | 249,1 tỉ USD (ước 2007) | |
Tăng GDP | 5,7% (ước 2007) | |
GDP đầu người | 24.400 USD (ước 2007) | |
GDP theo lĩnh vực | Nông nghiệp (2,4%), công nghiệp (39,7%), dịch vụ (57,9%) (ước 2007) | |
Lạm phát | 2,4% (2007) | |
Dưới mức ngèo | không có số liệu | |
Lực lượng lao động | 5,35 triệu (ước 2007) | |
Lao động theo nghề | Dịch vụ (58,3%), công nghiệp (37,6%), nông nghiệp (4,1%) (ước 2007) | |
Thất nghiệp | 6,6% (2007) | |
Ngành công nghiệp chính | Ô tô và các bộ phận, dụng cụ cơ khí, trang thiết bị điện lực, kim loại, hoá chất, than đá, chế biến thức ăn, kính, đồ uống, du lịch | |
Trao đổi thương mại | ||
Xuất khẩu | 113 tỉ USD (f.o.b, 2007) | |
Đối tác chính | Đức 31,9%, Slovakia 8,5%, Ba Lan 5,7%, Pháp 5,6%, Áo 5,1%, Anh 4,8%, Italy 4,6% (2006) | |
Nhập khẩu | 109,8 tỉ USD (f.o.b, 2007) | |
Đối tác | Đức 32%, Hà Lan 6,5%, Slovakia 6,1%, Ba Lan 6,1%, Nga 5,7%, Áo 4,9%, Italy 4,4%, Pháp 4,4% (2006) | |
Tài chính công | ||
Nợ công cộng | 31,1% so với GDP (ước 2007) | |
Nợ nước ngoài | 61,74 tỉ USD ( 30 tháng 6 2007) | |
Thu | 48,16 tỉ USD (2005) | |
Chi | 53,04 tỉ USD (2005) | |
Viện trợ kinh tế | 2,4 từ quỹ EU (2004-06) |
Cộng hòa Séc là một quốc gia dân chủ mới nổi ở Đông Âu, có nền kinh tế công nghiệp hóa phát triển. Nó là một trong những nền kinh tế ổn định nhất và thịnh vượng trong số các quốc gia thời kỳ hậu cộng sản ở châu Âu.
Ngành công nghiệp chính là công nghiệp nặng và máy xây dựng, sắt và thép, gia công kim loại, hóa chất, điện tử, thiết bị vận tảin, sợi dệt, kính, rượu bia, sứ, gốm, dược phẩm. Sản phẩm nông nghiệp chính là củ cải đường, cỏ khô, khoai tây, lúa mì, hublông.
|
|
---|---|
Quốc gia có chủ quyền |
Albania · Andorra · Áo · Ba Lan · Belarus · Bỉ · Bosna và Hercegovina · Bồ Đào Nha3 · Bulgaria · Croatia · Cộng hòa Séc · Đạn Mạch3 · Đức · Estonia · Hà Lan3 · Hy Lạp1 · Hungary · Iceland · Ireland · Kazakhstan1 · Kypros (Síp)2 · Latvia · Liechtenstein · Litva · Luxembourg · Macedonia · Malta · Moldova · Monaco · Montenegro · Na Uy3 · Nga1 · Phần Lan · Pháp1 · Romania · San Marino · Serbia · Slovakia · Slovenia · Tây Ban Nha1 · Thổ Nhĩ Kỳ1 · Thụy Điển · Thụy Sỹ · Ukraina · Vatican · Anh3 · Ý3 · |
Lãnh thổ phụ thuộc, tự trị |
Adjara · Åland · Azores · Ceuta4 · Crimea · Gagauzia · Gibratar · Greenland4 · · Jersey · Madeira4 · Melilla4 · Đảo Man · Nakhchivan4 · Canary4 · Faroe · |
Do Liên Hiệp Quốc quản lý |
Kosovo (Serbia) |
|