Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá Việt Nam 1985 là giải vô địch bóng đá Việt Nam lần thứ 5 đã diễn ra từ 10 tháng 2 đến 9 tháng 6 năm 1985. Giải gồm 18 đội bóng được chia làm 3 bảng thi đấu vòng tròn 2 lượt chọn 4 đội dẫn đầu mỗi bảng vào giai đoạn 2 và 3 đội xếp cuối 3 bảng vào vòng chung kết ngược (2 đội xuống hạng). Ở giai đoạn 2, 12 đội tiếp tục được chia làm 2 bảng thi đấu vòng tròn 1 lượt chọn 2 đội đứng đầu mỗi bảng vào bán kết. 2 đội thắng ở bán kết sẽ vào chung kết. Hai đội thua tranh hạng ba.
[sửa] Giai đoạn 1
[sửa] Bảng A
[sửa] Bảng B
TT |
Đội |
Trận |
Thắng |
Hòa |
Thua |
Hiệu số |
Điểm |
1 |
Cảng Sài Gòn |
10 |
7 |
1 |
2 |
14-6 |
15 |
2 |
Sở Công nghiệp TP.HCM |
10 |
5 |
3 |
2 |
10-7 |
13 |
3 |
Công nhân Nghĩa Bình |
10 |
4 |
3 |
3 |
11-14 |
11 |
4 |
Quân khu Thủ đô |
10 |
2 |
3 |
5 |
8-10 |
7 |
5 |
Than Quảng Ninh |
10 |
2 |
3 |
5 |
9-13 |
7 |
6 |
Công nhân Xây dựng Hà Nội |
10 |
1 |
5 |
4 |
4- 6 |
7 |
Lượt đi |
Trận |
Lượt về |
Ngày |
Sân |
Tỷ số |
Đội |
|
Đội |
Tỷ số |
Sân |
Ngày |
Vòng 1 |
|
0-1 |
Sở Công nghiệp TP.HCM |
- |
Cảng Sài Gòn |
3-2 |
|
Vòng 6 |
|
2-0 |
Công nhân xây dựng Hà Nội |
- |
Quân khu Thủ đô |
0-0 |
|
|
0-0 |
Than Quảng Ninh |
- |
Công nhân Nghĩa Bình |
0-2 |
|
Vòng 2 |
|
1-0 |
Sở Công nghiệp TP.HCM |
- |
Công nhân xây dựng Hà Nội |
0-0 |
|
Vòng 7 |
|
2-1 |
Cảng Sài Gòn |
- |
Than Quảng Ninh |
1-0 |
|
|
3-0 |
Quân khu Thủ đô |
- |
Công nhân Nghĩa Bình |
2-2 |
|
Vòng 3 |
|
1-0 |
Sở Công nghiệp TP.HCM |
- |
Quân khu Thủ đô |
0-0 |
|
Vòng 8 |
|
4-0 |
Cảng Sài Gòn |
- |
Công nhân Nghĩa Bình |
1-2 |
|
|
1-1 |
Công nhân Xây dựng Hà Nội |
- |
Than Quảng Ninh |
2-2 |
|
Vòng 4 |
|
1-0 |
Sở Công nghiệp TP.HCM |
- |
Than Quảng Ninh |
1-2 |
|
Vòng 9 |
|
1-0 |
Cảng Sài Gòn |
- |
Quân khu Thủ đô |
1-0 |
|
|
0-1 |
Công nhân xây dựng Hà Nội |
- |
Công nhân Nghĩa Bình |
1-2 |
|
Vòng 5 |
|
1-1 |
Sở Công nghiệp TP.HCM |
- |
Công nhân Nghĩa Bình |
2-1 |
|
Vòng 10 |
|
0-0 |
Cảng Sài Gòn |
- |
Công nghiệp xây dựng Hà Nội |
1-0 |
|
|
1-3 |
Quân khu Thủ đô |
- |
Than Quảng Ninh |
2-0 |
|
[sửa] Bảng C
TT |
Đội |
Trận |
Thắng |
Hòa |
Thua |
Hiệu số |
Điểm |
1 |
CLB Quân Đội |
10 |
5 |
3 |
2 |
16-12 |
13 |
2 |
Cảng Hải Phòng |
10 |
4 |
4 |
2 |
8- 4 |
12 |
3 |
Lâm Đồng |
10 |
3 |
4 |
3 |
10- 9 |
10 |
4 |
Phòng không |
10 |
4 |
1 |
5 |
9-11 |
9 |
5 |
Công nghiệp Thực phẩm |
10 |
2 |
6 |
2 |
11-11 |
10 |
6 |
Phú Khánh |
10 |
1 |
4 |
5 |
4-11 |
6 |
Lượt đi |
Trận |
Lượt về |
Ngày |
Sân |
Tỷ số |
Đội |
|
Đội |
Tỷ số |
Sân |
Ngày |
Vòng 1 |
|
CLB Quân Đội |
3-2 |
- |
1-2 |
Phòng không |
|
Vòng 6 |
|
Phú Khánh |
1-1 |
- |
1-1 |
Lâm Đồng |
|
|
Cảng Hải Phòng |
0-0 |
- |
2-2 |
Công nghiệp thực phẩm |
|
Vòng 2 |
|
Phú Khánh |
0-1 |
- |
1-0 |
Phòng không |
|
Vòng 7 |
|
Công nghiệp thực phẩm |
2-3 |
- |
2-2 |
Lâm Đồng |
|
|
CLB Quân Đội |
0-1 |
- |
1-0 |
Cảng Hải Phòng |
|
Vòng 3 |
|
Cảng Hải Phòng |
0-0 |
- |
1-0 |
Lâm Đồng |
|
Vòng 8 |
|
Công nghiệp thực phẩm |
1-2 |
- |
1-0 |
Phòng không |
|
|
CLB Quân Đội |
3-1 |
- |
0-0 |
Phú Khánh |
|
Vòng 4 |
|
Công nghiệp thực phẩm |
1-0 |
- |
1-1 |
Phú Khánh |
|
Vòng 9 |
|
CLB Quân Đội |
1-0 |
- |
2-1 |
Lâm Đồng |
|
|
Cảng Hải Phòng |
0-1 |
- |
0-0 |
Phòng không |
|
Vòng 5 |
|
Cảng Hải Phòng |
1-0 |
- |
3-0 |
Phú Khánh |
|
Vòng 10 |
|
CLB Quân Đội |
4-4 |
- |
1-1 |
Công nghiệp thực phẩm |
|
|
Phòng không |
1-3 |
- |
0-1 |
Lâm Đồng |
|
[sửa] Giai đoạn 2
[sửa] Bảng 1
TT |
Đội |
Trận |
Thắng |
Thua |
Hiệu số |
Điểm |
1 |
Công nghiệp Hà Nam Ninh |
5 |
5 |
0 |
12-5 |
10 |
2 |
Sở Công nghiệp TP.HCM |
5 |
4 |
1 |
9-4 |
8 |
3 |
Cảng Hải Phòng |
5 |
3 |
2 |
8-7 |
6 |
4 |
Quân khu 3 |
5 |
1 |
4 |
5-8 |
2 |
5 |
Lâm Đồng |
5 |
1 |
4 |
5-8 |
2 |
6 |
Công nhân Nghĩa Bình |
5 |
1 |
4 |
5-2 |
2 |
Ngày |
Sân |
Đội |
Tỷ số |
Đội |
Vòng 1 |
|
Công nghiệp Hà Nam Ninh |
1-1, 5-4 (11m) |
Sở Công nghiệp TP.HCM |
|
Công nhân Nghĩa Bình |
2-1 |
Quân khu 3 |
|
Cảng Hải Phòng |
2-1 |
Lâm Đồng |
Vòng 2 |
|
Công nhân Nghĩa Bình |
0-3 |
Công nghiệp Hà Nam Ninh |
|
Lâm Đồng |
0-2 |
Sở Công nghiệp TP.HCM |
|
Cảng Hải Phòng |
2-1 |
Quân khu 3 |
Vòng 3 |
|
Công nghiệp Hà Nam Ninh |
1-1, 5-4 (11m) |
Cảng Hải Phòng |
|
Quân khu 3 |
1-0 |
Lâm Đồng |
|
Công nhân Nghĩa Bình |
1-3 |
Sở Công nghiệp TP.HCM |
Vòng 4 |
|
Sở Công nghiệp TP.HCM |
1-0 |
Cảng Hải Phòng |
|
Lâm Đồng |
2-0 |
Công nhân Nghĩa Bình |
|
Quân khu 3 |
1-2 |
Công nghiệp Hà Nam Ninh |
Vòng 5 |
|
Công nghiệp Hà Nam Ninh |
2-2, 3-2 (11m) |
Lâm Đồng |
|
Cảng Hải Phòng |
3-2 |
Công nhân Nghĩa Bình |
|
Quân khu 3 |
1-1 (*) |
Sở Công nghiệp TP.HCM |
(*) - Sở Công nghiệp TP.HCM thắng trong loạt đá luân lưu 11m
[sửa] Bảng 2
TT |
Đội |
Trận |
Thắng |
Thua |
Hiệu số |
Điểm |
1 |
CLB Quân Đội |
5 |
4 |
1 |
12-8 |
8 |
2 |
Công an Hà Nội |
5 |
3 |
2 |
12-7 |
6 |
3 |
Cảng Sài Gòn |
5 |
3 |
2 |
9-6 |
6 |
4 |
Hải Quan |
5 |
3 |
2 |
9-7 |
6 |
5 |
Quân khu Thủ đô |
5 |
1 |
4 |
6-10 |
2 |
6 |
Phòng không |
5 |
1 |
4 |
3-13 |
2 |
Do một số trận đấu ở bảng B "chưa nghiêm túc, chưa phản ánh đúng trình độ", nên Ban Tổ chức đã không chọn 2 đội dẫn đầu bảng này vào thi đấu giai đoạn 3 và quyết định hai đội nhất, nhì bảng A vào thi đấu chung kết.
[sửa] Vòng chung kết ngược
TT |
Đội |
Trận |
Thắng |
Thua |
Hiệu số |
Điểm |
1 |
Than Quảng Ninh |
5 |
3 |
2 |
10-7 |
6 |
2 |
Phú Khánh |
5 |
3 |
2 |
9-7 |
6 |
3 |
Quảng Nam-Đà Nẵng |
5 |
3 |
2 |
9-7 |
6 |
4 |
Công nghiệp Thực phẩm |
5 |
3 |
2 |
9-8 |
6 |
5 |
Công nhân Xây dựng Hà Nội |
5 |
3 |
2 |
7-7 |
6 |
6 |
Tổng cục Đường sắt |
5 |
0 |
5 |
2-10 |
0 |
[sửa] Chung kết
|
|
|
|
Công nghiệp Hà Nam Ninh |
3–1 |
Sở Công nghiệp TP.HCM |
|
[sửa] Liên kết ngoài